Hydroxyethyl ethylcellulose
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Hydroxyethyl ethylcellulose điều chỉnh vi khuẩn liên kết với viên nước bọt; hiệu quả vừa phải trong việc ngăn ngừa hình thành mảng bám.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Acebutolol
Loại thuốc
Chẹn beta giao cảm (chẹn beta-adrenergic).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, nang: 100 mg, 200 mg, 400 mg
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Calcipotriol, Calcipotriene.
Loại thuốc
Thuốc điều trị vảy nến (dùng ngoài), dẫn chất vitamin D3 tổng hợp.
Dạng thuốc và hàm lượng
Tuýp thuốc mỡ, kem (0,005%) bôi ngoài da: 1,5 mg/30 g, 3 mg/60 g, 6 mg/120 g.
Lọ dung dịch (0,005%) bôi da đầu: 1,5 mg/30 ml, 2 mg/40 ml, 3 mg/60 ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Celecoxib
Loại thuốc
Thuốc chống viêm không steroid (NSAID) ức chế chọn lọc COX-2.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang với hàm lượng 50mg,100mg, 200mg, 400mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ciclopirox (Ciclopirox Olamine).
Loại thuốc
Thuốc kháng nấm tại chỗ.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Gel 0,77%
- Dầu gội đầu 1%
- Dung dịch 8%
- Kem 0,77%
- Lotion 0,77%
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Antihemophilic Factor, Human Recombinant
Loại thuốc
Yếu tố chống đông máu (Tái tổ hợp)
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột đông khô tiêm tĩnh mạch: 250, 500, 1000, 1500, 2000, 2500 hoặc 3000 IU
Sản phẩm liên quan